Ls Lê Đức Minh tổng hợp
Trong các câu hỏi này, người được phỏng vấn là người vợ quốc tịch Việt, và người chồng là quốc tịch Úc.
Tùy từng trường hợp mà nhân viên phỏng vấn có những câu hỏi khác nhau. Nhưng đây là những câu hỏi thường gặp trong hầu hết mọi trường hợp.
1. Who introduced you to your spouse? –
Ai là người đã giới thiệu chị cho anh?
2. What is your spouse full name and date of birth?
Tên đầy đủ của chồng chị là gì?
3. When and where did you meet for the first time?
Khi nào hai người gặp nhau lần đầu tiên, và gặp ở đâu
4. Could you please describe the first meeting?
Chị có thể nói lại cuộc gặp đã diễn ra như thế nào?
5. Where were you living at the time? Where was your spouse living?
Lúc đó chị đang ở đâu và chồng chị đang ở đâu?
6. Who was your spouse living with when you met?
Lúc đó chồng của chị sống với ai?
7. Did you exchange phone number and/or email addresses?
Hai người có cho nhau số điện thoại hay địa chỉ email của nhau?
8. Did you make arrangements to meet again?
Hai bên có hẹn nhau gặp lần khác không?
9. Do you have any impression about your husband at the first meeting?
Ấn tượng của chị về chồng chị trong lần gặp đầu tiên thế nào?
10. Where did you and your spouse go on your second date?
Trong lần gặp thứ hai hai người đã làm gì?
11. What did the two of you have in common?
Hai người giống nhau ở những điểm nào?
12. Where did you go for the dates?
Khi gặp lại nhau hai người thường đi chơi những chổ nào?
13. When did your relationship turn romantic?
Khi nào thì hai người bắt đầu yêu nhau?
14. Did you propose to your wife? When and where?
Khi nào chồng chị cầu hôn, và cầu hôn ở đâu?
15. Does your spouse speak English/Vietnamese? Is he fluent in Vietnamese?
Chồng của chị nói tiếng Anh được không?
16. What language do you use to communicate?
Khi nói chuyện với nhau hai người dùng tiếng Anh hay tiếng Việt?
17. Do you have any joint bank accounts? Name of the bank?
Hai vợ chồng có tài khoản chung trong ngân hàng không, ngân hàng nào?
18. Who takes care of paying the bills?
Ai là người trả những hóa đơn khi chung sống?
19. Do you own any property?
Hai người có đứng tên chung tài sản nào không?
20. Do you have any utility bills where both of you are listed together?
Có hóa đơn thanh toán nào có tên của cả hai người không?
21. When shopping or staying at hotels who paid the bills?
Khi đi mua sắm hay nghỉ ở khách sạn, ai là người trả tiền?
22. How do you share your responsibility regarding financial aspect?
Hai vợ chồng chia xẻ việc chi tiêu tiền bạc như thế nào, ai trả cái gì?
23. Where do your spouse live now?
Hiện giờ chồng chị sống ở đâu?
24. How long have you been living at the current address?
Chồng chị đã sống tại địa chỉ này bao lâu rồi?
25. Does he live in a house or an apartment?
Đó là nhà hay chung cư?
26. How many bedrooms in the house? How many bathrooms?
Nhà chồng chị ở có bao nhiêu phòng ngủ, bao nhiêu phòng tắm?
27. If he pays rent, What is the landlord’s name?
Nếu anh thuê nhà, thì người chủ nhà tên gì?
28. What date did you sign the lease?
Chồng chị ký hợp đồng thuê nhà khi nào?
29. When does the lease expire?
Khi nào thì hợp đồng hết hạn?
30. How much do you pay for the rent?
Tiền thuê nhà bao nhiêu mỗi tuần?
31. Did your pouse pay in cash? Or how did your spouse pay?
Chồng chị thanh toán khoản tiền thuê bằng tiền mặt? Hay bằng cách nào?
32. Do you or your spouse have any personal bank account?
Hai người có trương mục ngân hàng riêng hay không?
33. What does your spouse do with this personal bank account? Does it have any money in it?
Vì sao chồng chị lại có trương mục riêng và trong trương mục này hiện có bao nhiêu tiền
34. If your spouse receive Centrelink payment, how much he would have a fortnight?
Nếu chồng chị nhận trợ cấp của Centrelink thì cứ hai tuần nhận được bao nhiêu?
35. Where did your spouse live before?
Trước đây chồng chị sống địa chỉ nào?
36.What do your spouse do for a living since he arrived in Australia?
Từ khi đến Úc chồng chị sống bằng nghề gì
37. How did your spouse come to Australia, When?
Chồng chị đến Úc theo diện nào và đến khi nào?
38. How many people are sharing accommodation with your spouse?
Hiện nay chồng chị sống với những ai trong căn nhà đó?
39. If you and your spouse live in two different places, please explain why
Nếu hai người sống hai nơi khác nhau thì cho biết vì sao?
40. Did your spouse send you some money?
Chồng chị có gửi tiền về cho chị không?
41. Who would do the household works, who do what?
Việc nội trợ của gia đình chị khi chung sống như thế nào? Ai làm việc gì?
42. Who does most of the cooking?
Ai là người thường xuyên nấu ăn?
43. What is your spouse’s most (or least) favorited food?
Món ăn ưa thích của chồng chị là gì?
44. What kind of meals does he usually cook?
Chồng chị thường nấu những món gì?
45. Who cleans the house?
Ai là người dọn dẹp nhà cửa?
46. Where did you get the furniture? Was the furniture already there, did you buy it, was it a gift, or did it come from you, or your spouse previous residence?
Đồ đạt trong nhà ai mua, giải thích đồ đạt trong nhà từ đâu mà có.?
47. Where do your spouse work?
Chồng chị làm việc chỗ nào?
48. Does your spouse work Full-time or part-time?
Chồng bạn đang đi làm toàn thời hay bán thời
49. Do you know your spouse’s salary? If yes, how much is it?
Lương của chồng của chị là bao nhiêu mỗi tuần?
50. What are your spouse’s working hours?
Chồng của bạn thường làm việc bao nhiêu tiếng một ngày?
51. What time do your spouse arrive home?
Mấy giờ thì chồng chị đi làm về ?
52. How your spouse get to work?
Chồng chị đi làm bằng cách nào?
53. What days of the week does your spouse work?
Chồng chị Mỗi tuần làm việc mấy ngày?
54. Who is his best friend at work?
Ai là bạn thân nhất của chồng chị ở chỗ làm?
55. Has he/she been working there for long? How many years?
Chồng chị làm việc ở chỗ này lâu chưa?
56. What did he do before that?
Thế trước đó chồng chị làm nghề gì?
57. Why did he change job?
Vì sao chồng chị thay đổi chỗ làm?
58. How he spend his salary?
Tiền làm ra chồng chị chi tiêu vào những việc gì?
59. You say your spouse is studying at the moment, what is the name of the course?
Hiện nay chồng chị có học thêm cái gì không. Nếu có thì học cái gì?
60. What university is he going to?
Anh chồng chị học đại học trường nào?
61. How many years left? When did he start the degree?
Khi nào chồng chị ra trường, khi nào khóa học kết thúc?
62. Why did he enrol this course
Vì sao chồng chị chọn ngành học này?
63. Did he do well in his study?
Chồng chị học khá không?
64. Have you met each other’s parents?
Chị đã gặp cha mẹ chồng chưa?
65. Where do they live?
Cha mẹ chồng sống ở đâu?
66. Does your spouse have any family member or relative in Australia and Vietnam?
Chồng của chị có họ hàng hoặc người thân sinh sống ở Úc và Việt Nam không?
67. What’s their name? Where do they live?
Chị biết tên họ và địa chỉ của những người này không?
68. When did you see them last time? For how long? Where?
Lần cuối chị gặp họ là ở đâu, đã lâu chưa?
69. Do your spouse buy gifts for on important holidays? What was the gift last time?
Chồng chị có mua quà cho chị trong những dịp đặc biệt không? Món quà gần đây nhất là cái gì?
70. Which other members of your spouse’s family do you see frequently? When was the last time you saw them? What did you do together?
Chị có thường xuyên gặp các thành viên trong gia đình của chồng chị không? Lần cuối cùng chị gặp họ là khi nào? Chị làm gì trong lần gặp đó với họ?
71. How often do you talk to your spouse ’s parents?
Chị có hay nói chuyện với vcha mẹ của chồng chị không?
72. How do you get along with your parents-in-law?
Làm thế nào để chị giữ được quan hệ tốt với bên chồng?
73. Does your spouse have any close friend? What’s their names?
Chồng của bạn có bạn thân chứ? Tên của người này là gì vậy?
74. Do you see them often?
Chị có gặp gỡ bạn thân của chồng chị chưa?
75. Have you been travelling anywhere together ?
Chị và chồng chị từng đi du lịch cùng nhau không?
76. When was it? Where did you travel to?
Khi nào? Chị và chồng chị đã đi những nơi nào?
77. What did you do there? How did you buy the tickets?
Vì sao hai vợ chồng lại đi chỗ đó. Làm gì ở đó và mua vé bằng cách nào?
78. Any other activities you do together?
Hãy kể về một vài trò vui chơi anh chị cùng chơi trong kỳ đi du lịch đó?
79. Given the time that you have been together for more than 2 years, I expect more photos of both of you. But I have seen here it’s very limited. Do you have any other photos?
Chồng chị và chị đã cưới nhau 2 năm, tôi nghĩ là hai người chụp hình khá nhiều. Nhưng trong hồ sơ chỉ có vài tấm. Chị có giữ ở nhà hình ảnh nào nữa không?
80. Are you on any social media at all? Do you have your spouse photo on it? Why not? Does your spouse have any social media account? Is your photo on it?
Chồng chị và chồng chị có dùng Facebook không, có up hình trên đó không, trên facebook của chồng chị có hình của chị không?
81. Do you put your relationship status on it? Why not?
Trên facebook hai người có công khai quan hệ của hai người không, vì sao không? Tại sao không?
82. Does your spouse drive?
Chồng của chị có lái xe không?
83. When did he lost his license? Why did he loose it?
Thời điểm nào chồng chị bị mất bằng lái xe? Lý do vì sao?
84. What car is he driving?
Chồng chị đang lái loại xe gì?
85. Do you think you will have children? Have you ever think about that since you got married?
Hai người có tính chuyện có con không?
86. What plan you have for future?
Kế hoạch trong tương lai của 2 vợ chồng là gì?
87. Do your spouse have life insurance?
Chồng chị có bảo hiểm nhân mạng không?
88. Did your spouse go to work yesterday?
Ngày hôm qua chồng chị có đi làm không?
89. If so, at what time did your spouse leave the house and return?
Nếu vậy, chồng chị rời khỏi nhà vào lúc nào và trở về lúc mấy giờ?
90. What time in a day, your spouse would call you?
Thường thì trong ngày lúc nào c hồng chị gọi điện cho chị?
91. Did any friends have dinner with your spouse last night?
Tối qua có bạn bè nào cùng ăn bữa ăn tối với chồng chị không?
92. Who cooked the dinner last night?
Ai nấu cơm tối hôm qua cho chồng chị ?
93. What is favourit things your spouse would do if he has time?
Khi rãnh rỗi chồng chị thích làm những việc gì?
94. When together, Who went to bed first?
Khi ở với nhau, ai là người đi ngủ trước?
95. At what time your spouse get up in the morning?
Chồng chị thường thức dậy lúc mấy giờ?
96. Last year, did your spouse go overseas, where, when?
Năm ngoái chồng chị có đi nước ngoài không? Khi nào, đi đâu?
97. Tell me about your spouse’s broken marriage before meeting you?
Cho tôi biết về cuộc hôn nhân tan vỡ của chồng chị trước khi gặp chị?
98. Do your spouse have any children from previous marriage?
Chồng chị có con với người vợ cũ không?
99. If your application for visa refused, what would you do?
Nếu đơn xin visa của chị bị từ chối, chị sẻ làm gì?
100. What else do you want to tell me about your relationship with your spouse?
Chị có muốn nói thêm gì về cuộc hôn nhân với chồng chị không?