Ls Lê Đức Minh
Quý vị đã biết rằng để có thể nộp đơn xin visa theo diện di dân có tay nghề, theo diện doanh nhân hay đầu tư, bạn phải nộp nguyện vọng trên internet và phải hội đủ số điểm trên thang điểm chính thức của Bộ di trú Úc, thì nguyện vọng của quý vị mới được xem xét.
Trong bài viết hôm nay, xin cập nhật với quý vị thang điểm mới nhất của Bộ Di Trú Úc liên quan đến các loại visa nói trên.
Đây có thể nói là tiêu chuẩn đầu tiên dành cho những ai từ nước ngoài muốn đến làm việc, sinh sống rồi định cư tại Úc. Thang điểm gồm nhiều tiêu chuẩn như độ tuổi, trình độ tiếng Anh, bằng cấp chuyên môn, kinh nghiệm làm việc, kinh nghiệm đầu tư, kinh doanh và tổng số thu nhập trong thời gian trước khi quý vị quyết định tìm được đi Úc. Ngoài ra còn những điều kiện khác như sức khỏe, hồ sơ hình sự….
Bảng điểm định cư Úc còn được xem là bài kiểm tra đầu tiên cho những ai có ý định sinh sống ở Úc. Các thang điểm được phân bố dựa vào nhiều khía cạnh khác nhau như độ tuổi, khả năng tiếng Anh, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm làm việc,… Thang điểm định cư Úc 2020 chỉ áp dụng với hai diện visa tay nghề và visa đầu tư – kinh doanh. Đối với những loại thị thực khác Bộ Di trú Úc sẽ có những chính sách điều kiện khác.
Thang điểm định cư Úc mới nhất năm 2020
Theo quy định của Chính phủ Úc, người nộp đơn phải đạt tối thiểu 65 điểm di trú nếu muốn ịnh cư Úc.
Chỉ tiêu thang điểm định cư Úc 2020 của diện tay nghề
Mỗi một người Việt Nam có mong muốn định cư Úc, chắc chắn không thể bỏ qua thang điểm định cư Úc 2020 này. Đây là cách tính điểm mới nhất được áp dụng cho năm 2020. Cũng là bảng điểm định cư Úc đầy đủ, chi tiết, chính xác và mới nhất dành cho bạn.
Cách tính điểm theo độ tuổi trong thang điểm định cư Úc 2020
Độ tuổi trong thang điểm định cư Úc 2020 được đánh giá vào thời điểm đăng kí của người nộp đơn. Điểm độ tuổi tối đa là 30. Người đăng ký nằm ngoài độ tuổi trong thang điểm vẫn được phép nộp đơn (tùy vào quy định của mỗi visa). Tuy nhiên khi vượt quá số tuổi sẽ không được cộng điểm.
Độ tuổi trong thang điểm định cư Úc được áp dụng với diện tay nghề
Độ tuổi | Số điểm đạt được trên thang điểm |
18 – 25 | 25 |
25 – 33 | 30 |
33 – 40 | 25 |
40 – 45 | 15 |
Trên 45 | 0 |
Độ tuổi trong bảng điểm định cư Úc 2020
Độ tuổi trong thang điểm định cư Úc được áp dụng với diện đầu tư – kinh doanh
Độ tuổi | Số điểm đạt được |
18 – 24 | 20 |
25 – 32 | 30 |
33 – 39 | 25 |
40 – 44 | 20 |
45 – 54 | 15 |
Trên 55 | 0 |
Bảng điểm độ tuổi diện đầu tư kinh doanh
Khả năng tiếng Anh được tính như thế nào trong thang điểm định cư Úc 2020?
Điểm thi IELTS | Số điểm đạt được trên thang điểm |
6 điểm cả bốn môn thi | 0 |
7 điểm cả bốn môn thi | 10 |
8 điểm cả bốn môn thi | 20 |
Tiếng Anh được biết đến là ngôn ngữ tiêu chuẩn và phổ biến nhất tại nước Úc. Để vượt qua “bài kiểm tra định cư Úc” của Chính phủ, hiển nhiên bạn phải có một trình độ tiếng Anh nhất định. Nếu như bạn vẫn còn lo sợ cho phần kiểm tra này, bạn có thể tham khảo chương trình tiếng Anh học thuật tại VEM. Đừng để tiếng Anh cản trở ước mơ định cư Úc của bạn!
Thang điểm định cư Úc 2020 của diện tay nghề
Điểm thi IELTS | Số điểm đạt được trên thang điểm |
Tiếng Anh căn bản | 5 |
Tiếng Anh điêu luyện | 10 |
Chỉ tiêu trình độ học vấn trong bảng điểm định cư Úc
Về trình độ học vấn, bạn sẽ chỉ nhận được điểm cho trình độ chuyên môn cao nhất của mình trên thang điểm định cư Úc 2020. Bạn được nhận tối đa 20 điểm. Để được tính điểm bạn cần có bằng cấp được công nhận của Úc hoặc các tổ chức uy tín.
Thang điểm định cư Úc 2020 của diện tay nghề
Bằng cấp cao nhất | Số điểm đạt được trên thang điểm |
Tiến sĩ tốt nghiệp tại Úc hay tại một quốc gia được công nhận | 20 |
Cử nhân tốt nghiệp tại Úc hay tại một quốc gia được công nhận | 15 |
Bằng cấp từ một cơ quan giáo dục của Úc | 10 |
Bằng cấp được công nhận bởi Cơ quan giámm định bằng cấp chuyên môn của Úc | 10 |
Thang điểm định cư Úc 2020 của diện đầu tư – kinh doanh
Bằng cấp chuyên môn cao nhất | Số điểm đạt được trên thang điểm |
Bằng cấp cử nhân thương mại của một cơ quan giáo dục Úc hay một bằng Cử nhân khác được Úc công nhận | 5 |
Bằng cấp cử nhân kinh doanh, khoa học, kỹ thuật của Úc hay Bằng cấp tương đương được công nhận | 10 |
Cách tính điểm với kinh nghiệm làm việc và đầu tư – kinh doanh
Kinh nghiệm của người nộp đơn phải là kinh nghiệm trong nghề được chỉ định hoặc có liên quan chặt chẽ đến nghề của chính bản thân họ. Trong thang điểm định cư Úc 2020, điều này không bắt buộc. Tuy nhiên nó sẽ chiếm phần quan trọng khi Chính phủ Úc so sánh với các hồ sơ xin định cư diện tay nghề khác.
Đối với diện tay nghề
Kinh nghiệm | Thời gian | Số điểm đạt được |
Kinh nghiệm có từ nước khác | Dưới 3 năm | 0 |
3 – 5 năm trong 10 năm gần đây | 5 | |
5 – 8 năm trong 10 năm gần đây | 10 | |
8 năm trong 10 năm gần đây | 15 | |
Kinh nghiệm có từ Úc | Dưới 1 năm | 0 |
1 – 3 năm trong 10 năm gần đây | 5 | |
3 – 5 năm trong 10 năm gần đây | 10 | |
5 – 8 năm trong 10 năm gần đây | 15 | |
8 năm trong 10 năm gần đây | 20 |
Đối với diện đầu tư – kinh doanh
Kinh nghiệm | Thời gian | Số điểm đạt được |
Đã xây dựng được 1 doanh nghiệp trong quá khứ | 4 năm trong vòng 5 năm qua | 10 |
7 năm trong vòng 8 năm qua | 15 | |
Đầu tư thành công ít nhất 100 ngàn đô la | 4 năm trở lên | 10 |
7 năm trở lên | 15 |
Khả năng tài chính được tính điểm như thế nào trong thang điểm định cư Úc 2020?
Khả năng tài chính trong thang điểm định cư Úc 2020 chỉ áp dụng với visa định cư diện đầu tư – kinh doanh. Chẳng hạn, nếu bạn quan tâm đến visa 188A, 188B, 188C, 132, thì bạn phải biết về bảng điểm bên dưới. Bộ Di trú sẽ cân nhắc mức độ tài sản của người nộp đơn để quyết định cấp quyền định cư Úc.
Tài sản | Tổng cộng | Số điểm đạt được |
Từ 800 ngàn đô la | 5 | |
Từ 1 triệu 300 ngàn đô la | 15 | |
Từ 1 triệu 800 ngàn đô la | 25 | |
Từ 2 triệu 225 ngàn đô la | 35 |
Tính điểm khả năng doanh thu trong bảng điểm định cư Úc
Khả năng doanh thu cũng là điểm quan trọng trong thang điểm định cư Úc khi bạn muốn xin visa định cư diện đầu tư – kinh doanh.
Thu nhập | Tổng cộng | Số điểm đạt được |
Doanh thu hàng năm, ít nhất hai năm trong vòng 4 năm trước khi nộp đơn | Từ 500 ngàn đô la | 5 |
Từ 1 triệu đô la | 15 | |
Từ 1 triệu 500 ngàn đô la | 25 | |
Từ 2 triệu đô la | 35 |
Các yếu tố khác trong bảng điểm định cư Úc 2020
Ngoài các yếu tố như độ tuổi, khả năng tiếng Anh, trình độ học vấn, tài chính,… Chính phủ Úc còn ban hành nhiều yếu tố khác vào bảng điểm định cư Úc 2020. Ví dụ quý vị có thể có được 10 điểm nếu Cơ quan chỉ định của tiểu bang hay vùng lãnh thổ có thể chứng nhận dự án kinh doanh của bạn. Nếu dự án này riêng biệt và đem lại những lợi ích quan trọng cho tiểu bang vùng lãnh thổ nơi mà bạn được chỉ định.
Tuy nhiên, các yếu tố này sẽ được tính toán và áp dụng nhiều cách khác nhau, vì còn tùy thuộc vào thị thực bạn lựa chọn định cư. Ví dụ đối với visa 188A, 188B người nộp đơn cần đạt tối thiểu 65 điểm để nộp cho thị thực kinh doanh định cư Úc. Nhưng với visa 188C và visa 132 Bộ Di trú Úc lại không yêu cầu người nộp đơn cần đạt mức điểm 65.
Là người đã hỗ trợ nhiều trường hợp xin visa Úc diện đầu tư kinh doanh và tay nghề, ông Phong Cao có một số kinh nghiệm hữu ích cho bạn. Chẳng hạn, trong trường hợp bạn đã quá độ tuổi trong thang điểm di trú ở diện đầu tư, kinh doanh thì sao? Ông Phong Cao khuyên bạn chứng minh bản thân có tài chính để đầu tư vào Úc nhiều hơn con số được yêu cầu. Với một số cột điểm về năng lực ngoại ngữ hoặc doanh thu, bạn hoàn toàn có thể cải thiện để tăng số điểm di trú của mình.
Bên cạnh thang điểm định cư Úc 2020, bạn sẽ còn phải vượt qua rất nhiều bài kiểm tra khác của Bộ Di trú Úc khi mong muốn định cư Úc. Người Việt Nam ta có câu “dục tốc bất đạt”. Vì vậy để tiến gần hơn đến con đường định cư Úc, bạn càng cần có những bước đi đúng đắn hơn. Hãy cập nhật liên tục những thông tin nhanh chóng và hữu ích tại VEM. Bạn có thể liên hệ với VEM tại đây